Hệ thống nâng cấp từ ngày 01/3/2025 đến ngày 10/3/2025. Quý khách có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính xin vui lòng nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa các cấp. Xin lỗi vì sự bất tiện này!

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1690 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
181 1.002063.000.00.00.H36 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
182 1.002268.000.00.00.H36 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
183 1.002809.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
184 1.002856.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
185 1.002877.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
186 2.001919.000.00.00.H36 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
187 2.002288.000.00.00.H36 Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
188 2.002289.000.00.00.H36 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
189 1.000660.000.00.00.H36 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
190 1.001577.000.00.00.H36 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
191 1.001777.000.00.00.H36 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
192 1.002286.000.00.00.H36 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
193 1.002793.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
194 1.002796.000.00.00.H36 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
195 1.002801.000.00.00.H36 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
EMC Đã kết nối EMC