Hệ thống nâng cấp từ ngày 01/3/2025 đến ngày 10/3/2025. Quý khách có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính xin vui lòng nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa các cấp. Xin lỗi vì sự bất tiện này!

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1690 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 1.000025.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
332 1.000047.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
333 1.000055.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
334 1.000058.000.00.00.H36 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
335 1.000065.000.00.00.H36 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
336 1.000071.000.00.00.H36 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
337 1.000081.000.00.00.H36 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
338 1.007916.000.00.00.H36 Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
339 1.007917.000.00.00.H36 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
340 2.001827.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
341 1.001686.000.00.00.H36 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
342 1.004022.000.00.00.H36 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
343 1.004839.000.00.00.H36 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
344 1.005319.000.00.00.H36 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
345 2.001064.000.00.00.H36 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
EMC Đã kết nối EMC