Hệ thống nâng cấp từ ngày 01/3/2025 đến ngày 10/3/2025. Quý khách có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính xin vui lòng nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa các cấp. Xin lỗi vì sự bất tiện này!

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1690 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 2.001401.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
362 2.001426.000.00.00.H36 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
363 2.001791.000.00.00.H36 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
364 2.001793.000.00.00.H36 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
365 2.001796.000.00.00.H36 Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
366 2.001804.000.00.00.H36 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy lợi
367 1.004692.000.00.00.H36 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
368 1.004913.000.00.00.H36 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
369 1.004656.000.00.00.H36 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
370 1.004680.000.00.00.H36 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
371 1.004915.000.00.00.H36 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
372 1.004918.000.00.00.H36 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
373 1.004921.000.00.00.H36 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
374 1.004923.000.00.00.H36 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thủy sản
375 1.011999.H36 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Trồng trọt
EMC Đã kết nối EMC