Hệ thống nâng cấp từ ngày 01/3/2025 đến ngày 10/3/2025. Quý khách có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính xin vui lòng nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa các cấp. Xin lỗi vì sự bất tiện này!

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1690 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
901 2.000063.000.00.00.H36 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam BQL các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
902 2.000347.000.00.00.H36 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam BQL các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
903 1.009759.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
904 1.009771.000.00.00.H36 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
905 1.009772.000.00.00.H36 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
906 1.009773.000.00.00.H36 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
907 1.009774.000.00.00.H36 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
908 1.009756.000.00.00.H36 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
909 1.009760.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
910 1.009762.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
911 1.009656.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
912 1.009748.000.00.00.H36 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
913 1.009757.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
914 1.009763.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
915 1.009764.000.00.00.H36 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
EMC Đã kết nối EMC