1.011939.H36 |
Toàn trình |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.003542.000.00.00.H36 |
Một phần |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000212.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.001259.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.000449.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.001209.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.001207.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.001277.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.001269.000.00.00.H36 |
Một phần |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000134.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1.005449.000.00.00.H36 |
Một phần |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1.005450.000.00.00.H36 |
Một phần |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.000111.000.00.00.H36 |
Một phần |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.000286.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.000282.000.00.00.H36 |
Toàn trình |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |