Form tìm kiếm thủ tục

CƠ QUAN THỰC HIỆN


Tìm thấy 1303 thủ tục
dòng/trang
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ quan Lĩnh vực
646 1.003434.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
647 1.007918.000.00.00.H36 Toàn trình Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
648 1.004815.000.00.00.H36 Toàn trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
649 3.000198.000.00.00.H36 Một phần Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
650 1.011470.000.00.00.H36 Một phần Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Lâm nghiệp
651 1.010091.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
652 2.002162.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
653 2.002161.000.00.00.H36 Một phần Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
654 2.002163.000.00.00.H36 Một phần Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai
655 2.001827.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
656 2.001827.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Cấp Quận/huyện Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
657 1.001686.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
658 1.004022.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
659 1.005319.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y
660 1.011477.000.00.00.H36 Toàn trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Thú y