Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Lâm Đồng, Văn phòng đăng ký đất đai - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai thành phố Bảo Lộc - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Lạc Dương - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đức Trọng - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đơn Dương - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Lâm Hà - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đam Rông - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Di Linh - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Bảo Lâm - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đạ Huoai - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đạ Tẻh - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Cát Tiên - Tỉnh Lâm Đồng |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Đất đai |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp - 30 Ngày
Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. Trực tuyến - 30 Ngày
Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. Dịch vụ bưu chính - 30 Ngày
Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
Đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tài sản khác gắn liền với đất
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
|
Phí |
Phí: (Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động, mức thu bằng 75% mức thu thẩm định lần đầu (quy định tại điểm b, khoản 3, Điều 8 Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Nghị quyết số 183 ngày 15.7.2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng.doc
Phí: (Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động, mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu (quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 8 Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
|
Lệ phí |
Lệ phí: 10.000 Đồng (Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn: 10.000đ/ lần)
Lệ phí: 20.000 Đồng (Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường: 20.000đ/ lần)
Nghị quyết số 183 ngày 15.7.2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng.doc
Lệ phí: 25.000 Đồng (Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc chỉ có tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn: 25.000đ/ lần)
Lệ phí: 50.000 Đồng (Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất đối với tổ chức: 50.000đ/ lần)
Lệ phí: 50.000 Đồng (Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc chỉ có tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường: 50.000đ/ lần)
Lệ phí: 100.000 Đồng (Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc chỉ có tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức: 100.000đ/ lần)
|
Căn cứ pháp lý |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13 Thông tư 02/2014/TT-BTC Số: 02/2014/TT-BTC Thông tư 23/2014/TT-BTNMT Số: 23/2014/TT-BTNMT Thông tư 24/2014/TT-BTNMT Số: 24/2014/TT-BTNMT Thông tư 02/2015/TT-BTNMT Số: 02/2015/TT-BTNMT Nghị định 43/2017/NĐ-CP Số: 43/2017/NĐ-CP Nghị định 148/2020/NĐ-CP Số: 148/2020/NĐ-CP Thông tư 09/2021/TT-BTNMT Số: 09/2021/TT-BTNMT Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Số: 142/2022/NQ-HĐND
|