Toàn trình  Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Ký hiệu thủ tục: 1.002944.000.00.00.H36
Lượt xem: 2134
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Sở Y tế - Tỉnh L&acirc;m Đồng</p>
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Trực tuyến</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>Trong ng&agrave;y tiếp nhận hồ sơ </i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
Trực tuyến
<li>
<i>Trong ng&agrave;y tiếp nhận hồ sơ </i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
Dịch vụ bưu ch&iacute;nh
<li>
<i>Trong ng&agrave;y tiếp nhận hồ sơ </i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Phiếu tiếp nhận hồ sơ</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Luật 68/2006/QH11 - Ti&ecirc;u chuẩn v&agrave; quy chuẩn kỹ thuật<b> Số: 68/2006/QH11</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 05/2007/QH12 - Chất lượng sản phẩm, h&agrave;ng ho&aacute;<b> Số: 05/2007/QH12</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 36/2005/QH11 - Thương mại<b> Số: 36/2005/QH11</b></p>
</li>
<li>
<p>
Luật 06/2007/QH12 - H&oacute;a chất<b> Số: 06/2007/QH12</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 91/2016/NĐ-CP-Về quản l&yacute; h&oacute;a chất, chế phẩm diệt c&ocirc;n tr&ugrave;ng, diệt khuẩn d&ugrave;ng trong lĩnh vực gia dụng v&agrave; y tế<b> Số: 91/2016/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Th&ocirc;ng tư 278/2016/TT-BTC<b> Số: 278/2016/TT-BTC</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> Bước 1: Trước khi thực hiện sản xuất chế phẩm, người đại diện theo ph&aacute;p luật của cơ sở sản xuất nộp hồ sơ đến Sở Y tế nơi cơ sở đặt nh&agrave; xưởng sản xuất. Bước 2: Sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Sở Y tế cấp cho cơ sở thực hiện việc c&ocirc;ng bố Phiếu tiếp nhận hồ sơ c&ocirc;ng bố đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 01 tại Phụ lục III ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP. Bước 3: Trong thời hạn 03 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y ghi tr&ecirc;n Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm c&ocirc;ng khai tr&ecirc;n trang th&ocirc;ng tin điện tử của Sở Y tế c&aacute;c th&ocirc;ng tin: T&ecirc;n, địa chỉ, số điện thoại li&ecirc;n hệ của cơ sở sản xuất.</p> </li> </ul>

<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
1. Văn bản c&ocirc;ng bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP;</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fe668fbfacd39ae');" style="cursor: pointer;">Mau 01 MTYT 5083.docx</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
2. Bản k&ecirc; khai nh&acirc;n sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP;</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3febb874f56c74d4');" style="cursor: pointer;">Phu luc II MTYT 5083.docx</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
3. Sơ đồ mặt bằng nh&agrave; xưởng, kho.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
4. Danh mục trang thiết bị, phương tiện phục vụ sản xuất v&agrave; ứng cứu sự cố h&oacute;a chất.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

<p style="white-space: pre-wrap;">
* Y&ecirc;u cầu đối với hồ sơ c&ocirc;ng bố đủ điều kiện sản xuất: a) C&aacute;c t&agrave;i liệu trong hồ sơ phải được in r&otilde; r&agrave;ng, sắp xếp theo tr&igrave;nh tự theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP; giữa c&aacute;c phần c&oacute; ph&acirc;n c&aacute;ch, c&oacute; trang b&igrave;a v&agrave; danh mục t&agrave;i liệu; b) Giấy tờ quy định tại c&aacute;c điểm d, đ khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP phải c&oacute; x&aacute;c nhận của cơ sở sản xuất.) * Điểm a v&agrave; b Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP: Điều kiện về nh&acirc;n sự C&oacute; &iacute;t nhất 01 người chuy&ecirc;n tr&aacute;ch về an to&agrave;n h&oacute;a chất đ&aacute;p ứng c&aacute;c y&ecirc;u cầu sau: a) C&oacute; tr&igrave;nh độ từ trung cấp về h&oacute;a học trở l&ecirc;n; b) L&agrave; người l&agrave;m việc to&agrave;n thời gian tại cơ sở sản xuất; Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP v&agrave; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP: Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị 1. Đ&aacute;p ứng c&aacute;c y&ecirc;u cầu tại Mục 1 Chương II Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ng&agrave;y 09 th&aacute;ng 10 năm 2017 của Ch&iacute;nh phủ quy định chi tiết v&agrave; hướng dẫn thi h&agrave;nh một số điều của Luật h&oacute;a chất. 2. C&oacute; ph&ograve;ng kiểm nghiệm kiểm nghiệm được th&agrave;nh phần v&agrave; h&agrave;m lượng hoạt chất của chế phẩm do cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở sản xuất kh&ocirc;ng c&oacute; ph&ograve;ng kiểm nghiệm th&igrave; phải c&oacute; hợp đồng thu&ecirc; cơ sở kiểm nghiệm c&oacute; đủ năng lực theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP.</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi