Toàn trình  Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Ký hiệu thủ tục: 1.003332.000.00.00.H36
Lượt xem: 2378
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Sở Y tế - Tỉnh L&acirc;m Đồng</p>
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Trực tuyến</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>7 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
07 ng&agrave;y l&agrave;m việc</p>
</li>
Trực tuyến
<li>
<i>7 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
07 ng&agrave;y l&agrave;m việc</p>
</li>
Dịch vụ bưu ch&iacute;nh
<li>
<i>7 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
07 ng&agrave;y l&agrave;m việc</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Giấy tiếp nhận đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Luật 55/2010/QH12<b> Số: 55/2010/QH12</b></p>
</li>
<li>
<p>
Nghị định 15/2018/NĐ-CP<b> Số: 15/2018/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l&yacute; v&agrave; sử dụng ph&iacute; trong c&ocirc;ng t&aacute;c an to&agrave;n thực phẩm<b> Số: 67/2021/TT-BTC</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> Bước 1: 1. Tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n sản xuất, kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm qua hệ thống dịch vụ c&ocirc;ng trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định sau đ&acirc;y: Nộp đến cơ quan quản l&yacute; nh&agrave; nước c&oacute; thẩm quyền do Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh chỉ định Trong trường hợp tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n sản xuất nhiều loại thực phẩm thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm của cả Bộ Y tế v&agrave; cơ quan quản l&yacute; nh&agrave; nước c&oacute; thẩm quyền do Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh chỉ định th&igrave; tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n c&oacute; quyền lựa chọn nộp hồ sơ đến Bộ Y tế hoặc sản phẩm thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đăng k&yacute; của cơ quan n&agrave;o th&igrave; nộp hồ sơ đăng k&yacute; đến cơ quan tiếp nhận đ&oacute;. Trong trường hợp tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n c&oacute; từ 02 (hai) cơ sở sản xuất trở l&ecirc;n c&ugrave;ng sản xuất một sản phẩm th&igrave; tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n chỉ l&agrave;m thủ tục đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm tại một cơ quan quản l&yacute; nh&agrave; nước ở địa phương c&oacute; cơ sở sản xuất do tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n lựa chọn (trừ những sản phẩm đăng k&yacute; tại Bộ Y tế). Khi đ&atilde; lựa chọn cơ quan quản l&yacute; nh&agrave; nước để đăng k&yacute; th&igrave; c&aacute;c lần đăng k&yacute; tiếp theo phải đăng k&yacute; tại cơ quan đ&atilde; lựa chọn. Bước 2: Trong thời hạn 07 (bảy) ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng k&yacute; cơ quan tiếp nhận quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm thẩm định hồ sơ v&agrave; cấp Giấy tiếp nhận đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban h&agrave;nh k&egrave;m theo Nghị định. Thời gian thẩm định hồ sơ t&iacute;nh từ thời điểm hồ sơ được nộp tr&ecirc;n hệ thống dịch vụ c&ocirc;ng trực tuyến hoặc theo dấu đến của cơ quan tiếp nhận (trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp) Bước 3: Trong trường hợp kh&ocirc;ng đồng &yacute; với hồ sơ c&ocirc;ng bố sản phẩm của tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n hoặc y&ecirc;u cầu sửa đổi, bổ sung, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải c&oacute; văn bản n&ecirc;u r&otilde; l&yacute; do v&agrave; căn cứ ph&aacute;p l&yacute; của việc y&ecirc;u cầu. Chỉ được y&ecirc;u cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần. Trong thời hạn 07 (bảy) ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ v&agrave; c&oacute; văn bản trả lời. Sau 90 ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ khi c&oacute; c&ocirc;ng văn y&ecirc;u cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n kh&ocirc;ng sửa đổi, bổ sung th&igrave; hồ sơ kh&ocirc;ng c&ograve;n gi&aacute; trị. Trường hợp sản phẩm c&oacute; sự thay đổi về t&ecirc;n sản phẩm, xuất xứ, th&agrave;nh phần cấu tạo th&igrave; tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n phải c&ocirc;ng bố lại sản phẩm. C&aacute;c trường hợp c&oacute; sự thay đổi kh&aacute;c, tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n th&ocirc;ng b&aacute;o bằng văn bản về nội dung thay đổi đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều n&agrave;y v&agrave; được sản xuất, kinh doanh sản phẩm ngay sau khi gửi th&ocirc;ng b&aacute;o. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm c&oacute; tr&aacute;ch nhiệm th&ocirc;ng b&aacute;o c&ocirc;ng khai t&ecirc;n, sản phẩm của tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n đ&atilde; được tiếp nhận đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm tr&ecirc;n trang th&ocirc;ng tin điện tử (website) của m&igrave;nh v&agrave; cơ sở dữ liệu về an to&agrave;n thực phẩm</p> </li> </ul>

<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
1. Bản c&ocirc;ng bố sản phẩm theo quy định</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fe966e5e3e53ab1');" style="cursor: pointer;">phu luc 1.docx</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
2. Phiếu kết quả kiểm nghiệm an to&agrave;n thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 th&aacute;ng t&iacute;nh đến ng&agrave;y nộp hồ sơ được cấp bởi ph&ograve;ng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc ph&ograve;ng kiểm nghiệm được c&ocirc;ng nhận ph&ugrave; hợp ISO 17025 gồm c&aacute;c chỉ ti&ecirc;u an to&agrave;n do Bộ Y tế ban h&agrave;nh theo nguy&ecirc;n tắc quản l&yacute; rủi ro ph&ugrave; hợp với quy định của quốc tế hoặc c&aacute;c chỉ ti&ecirc;u an to&agrave;n theo c&aacute;c quy chuẩn, ti&ecirc;u chuẩn tương ứng do tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n c&ocirc;ng bố trong trường hợp chưa c&oacute; quy định của Bộ Y tế (bản ch&iacute;nh hoặc bản sao chứng thực).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
3. Bằng chứng khoa học chứng minh c&ocirc;ng dụng của sản phẩm hoặc của th&agrave;nh phần tạo n&ecirc;n c&ocirc;ng dụng đ&atilde; c&ocirc;ng bố (bản ch&iacute;nh hoặc bản sao c&oacute; x&aacute;c nhận của tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về c&ocirc;ng dụng th&agrave;nh phần của sản phẩm để l&agrave;m c&ocirc;ng dụng cho sản phẩm th&igrave; liều sử dụng h&agrave;ng ng&agrave;y của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng sử dụng th&agrave;nh phần đ&oacute; đ&atilde; n&ecirc;u trong t&agrave;i liệu C&aacute;c t&agrave;i liệu trong hồ sơ đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm phải được thể hiện bằng tiếng Việt; trường hợp c&oacute; t&agrave;i liệu bằng tiếng nước ngo&agrave;i th&igrave; phải được dịch sang tiếng Việt v&agrave; được c&ocirc;ng chứng. T&agrave;i liệu phải c&ograve;n hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ đăng k&yacute; bản c&ocirc;ng bố sản phẩm</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

<p>
Kh&ocirc;ng c&oacute; th&ocirc;ng tin</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi