Toàn trình  Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Ký hiệu thủ tục: 1.004492.000.00.00.H36
Lượt xem: 2702
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
UBND cấp x&atilde; - Tỉnh L&acirc;m Đồng</p>
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>15 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
Dịch vụ bưu ch&iacute;nh
<li>
<i>15 Ng&agrave;y l&agrave;m việc</i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Quyết định cho ph&eacute;p th&agrave;nh lập nh&oacute;m trẻ, lớp mẫu gi&aacute;o độc lập của Chủ tịch Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp x&atilde;</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Quy định về điều kiện đầu tư v&agrave; hoạt động trong lĩnh vực gi&aacute;o dục<b> Số: 46/2017/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ng&agrave;y 21/4/2017 của Ch&iacute;nh phủ quy định về điều kiện đầu tư v&agrave; hoạt động trong lĩnh vực gi&aacute;o dục<b> Số: 135/2018/NĐ-CP</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> a) Tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp x&atilde;;</p> </li> <li> <p> b) Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp x&atilde; tiếp nhận v&agrave; tổ chức thẩm định hồ sơ. Trong thời hạn 05 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đ&uacute;ng quy định th&igrave; th&ocirc;ng b&aacute;o bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n nếu hồ sơ đ&uacute;ng quy định th&igrave; c&oacute; văn bản gửi Ph&ograve;ng Gi&aacute;o dục v&agrave; Đ&agrave;o tạo đề nghị kiểm tra thực tế c&aacute;c điều kiện th&agrave;nh lập đối với nh&oacute;m trẻ, lớp mẫu gi&aacute;o độc lập;</p> </li> <li> <p> c) Trong thời hạn 10 ng&agrave;y l&agrave;m việc, Ph&ograve;ng Gi&aacute;o dục v&agrave; Đ&agrave;o tạo tổ chức kiểm tra tr&ecirc;n thực tế v&agrave; c&oacute; &yacute; kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp x&atilde; n&ecirc;u r&otilde; nh&oacute;m trẻ, lớp mẫu gi&aacute;o độc lập đủ hay kh&ocirc;ng đủ điều kiện th&agrave;nh lập;</p> </li> <li> <p> d) Trong thời hạn 05 ng&agrave;y l&agrave;m việc, kể từ ng&agrave;y nhận được văn bản trả lời của Ph&ograve;ng Gi&aacute;o dục v&agrave; Đ&agrave;o tạo, Chủ tịch Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp x&atilde; c&oacute; quyết định th&agrave;nh lập hoặc cho ph&eacute;p th&agrave;nh lập; nếu chưa quyết định th&igrave; c&oacute; văn bản th&ocirc;ng b&aacute;o cho tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n v&agrave; Ph&ograve;ng Gi&aacute;o dục v&agrave; Đ&agrave;o tạo n&ecirc;u r&otilde; l&yacute; do</p> </li> </ul>

<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
Trường mẫu gi&aacute;o, trường mầm non, nh&agrave; trẻ d&acirc;n lập, tư thục c&oacute; thể thu&ecirc; trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nh&agrave; nước, cơ sở gi&aacute;o dục c&ocirc;ng lập kh&ocirc;ng sử dụng để tổ chức hoạt động gi&aacute;o dục theo quy định của ph&aacute;p luật;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản ch&iacute;nh hoặc bản sao k&egrave;m theo bản ch&iacute;nh để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của gi&aacute;o vi&ecirc;n hoặc người chăm s&oacute;c trẻ em</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Tờ tr&igrave;nh đề nghị cho ph&eacute;p th&agrave;nh lập nh&oacute;m trẻ, lớp mẫu gi&aacute;o độc lập</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

<p>
a) C&oacute; gi&aacute;o vi&ecirc;n đạt tr&igrave;nh độ chuẩn theo quy định. b) C&oacute; ph&ograve;ng nu&ocirc;i dưỡng, chăm s&oacute;c, gi&aacute;o dục trẻ em an to&agrave;n; diện t&iacute;ch ph&ograve;ng nu&ocirc;i dưỡng, chăm s&oacute;c, gi&aacute;o dục trẻ em bảo đảm &iacute;t nhất 1,5 m2 cho một trẻ em; c&oacute; chỗ chơi, c&oacute; h&agrave;ng r&agrave;o v&agrave; cổng bảo vệ an to&agrave;n cho trẻ em; những nơi c&oacute; tổ chức ăn cho trẻ em phải c&oacute; bếp ri&ecirc;ng, an to&agrave;n; bảo đảm ph&ograve;ng chống ch&aacute;y nổ v&agrave; vệ sinh an to&agrave;n thực phẩm. C&oacute; đủ nước sạch d&ugrave;ng cho sinh hoạt v&agrave; đủ nước uống h&agrave;ng ng&agrave;y cho trẻ em. c) Trang thiết bị đối với một nh&oacute;m trẻ độc lập: - Thiết bị tối thiểu cho trẻ em gồm: Chiếu hoặc thảm ngồi chơi, giường nằm, chăn, gối, m&agrave;n để ngủ, dụng cụ đựng nước uống, đồ d&ugrave;ng, đồ chơi v&agrave; gi&aacute; để, gi&aacute; để khăn v&agrave; ca, cốc, c&oacute; đủ b&ocirc; đi vệ sinh v&agrave; t&agrave;i liệu phục vụ hoạt động chơi v&agrave; chơi - tập c&oacute; chủ đ&iacute;ch; - T&agrave;i liệu cho người nu&ocirc;i dạy trẻ em, gồm: Bộ t&agrave;i liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm s&oacute;c, gi&aacute;o dục trẻ em; sổ theo d&otilde;i trẻ; sổ theo d&otilde;i t&agrave;i sản của nh&oacute;m trẻ; t&agrave;i liệu d&ugrave;ng để phổ biến kiến thức nu&ocirc;i dạy con cho cha mẹ. d) Trang thiết bị đối với một lớp mẫu gi&aacute;o độc lập: - Thiết bị tối thiểu cho trẻ em gồm: B&agrave;n, ghế đ&uacute;ng quy c&aacute;ch cho trẻ em ngồi (đặc biệt đối với trẻ em 05 tuổi): một b&agrave;n v&agrave; hai ghế cho hai trẻ em; một b&agrave;n, một ghế v&agrave; một bảng cho gi&aacute;o vi&ecirc;n; đồ d&ugrave;ng, đồ chơi v&agrave; gi&aacute; để; b&igrave;nh đựng nước uống, nước sinh hoạt; t&agrave;i liệu cho hoạt động chơi v&agrave; học c&oacute; chủ đ&iacute;ch. Đối với lớp b&aacute;n tr&uacute;: C&oacute; chiếu hoặc giường nằm, chăn, gối, m&agrave;n, quạt; - T&agrave;i liệu cho gi&aacute;o vi&ecirc;n mẫu gi&aacute;o gồm: Bộ t&agrave;i liệu hướng dẫn thực hiện hoạt động chăm s&oacute;c, gi&aacute;o dục trẻ em; sổ theo d&otilde;i trẻ em; sổ ghi ch&eacute;p tổ chức c&aacute;c hoạt động gi&aacute;o dục của trẻ em trong ng&agrave;y; t&agrave;i liệu d&ugrave;ng để phổ biến kiến thức nu&ocirc;i dạy con cho cha mẹ. đ) Đối với những nơi mạng lưới cơ sở gi&aacute;o dục mầm non chưa đ&aacute;p ứng đủ nhu cầu đưa trẻ em tới trường, lớp, c&aacute;c c&aacute; nh&acirc;n c&oacute; thể tổ chức nh&oacute;m trẻ nhằm đ&aacute;p ứng nhu cầu nu&ocirc;i dưỡng, chăm s&oacute;c trẻ em của phụ huynh v&agrave; phải đăng k&yacute; hoạt động với Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n cấp x&atilde;, bảo đảm c&aacute;c điều kiện đăng k&yacute; hoạt động như sau: - Số lượng trẻ em trong nh&oacute;m trẻ tối đa l&agrave; 07 trẻ em; - Người chăm s&oacute;c trẻ em c&oacute; đủ sức khỏe, đủ năng lực chịu tr&aacute;ch nhiệm d&acirc;n sự v&agrave; c&oacute; chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chăm s&oacute;c, nu&ocirc;i dưỡng trẻ em theo quy định; - Cơ sở vật chất phải bảo đảm c&aacute;c điều kiện tối thiểu như sau: Ph&ograve;ng nu&ocirc;i dưỡng, chăm s&oacute;c trẻ em c&oacute; diện t&iacute;ch tối thiểu l&agrave; 15 m2; bảo đảm an to&agrave;n, tho&aacute;ng, m&aacute;t; c&oacute; đồ chơi an to&agrave;n, ph&ugrave; hợp lứa tuổi của trẻ em; c&oacute; đủ đồ d&ugrave;ng v&agrave; c&aacute;c thiết bị phục vụ nu&ocirc;i dưỡng, chăm s&oacute;c trẻ em; c&oacute; đủ nước uống v&agrave; nước sinh hoạt cho trẻ em hằng ng&agrave;y; c&oacute; ph&ograve;ng vệ sinh v&agrave; thiết bị vệ sinh ph&ugrave; hợp với trẻ em; c&oacute; t&agrave;i liệu hướng dẫn thực hiện chăm s&oacute;c, gi&aacute;o dục trẻ em.</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi