Một phần  Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Ký hiệu thủ tục: 1.011442.000.00.00.H36
Lượt xem: 1464
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện <p>
Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường - Tỉnh L&acirc;m Đồng</p>
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
Cách thức thực hiện <ul>
<li>
<b>Trực tiếp</b></li>
<li>
<b>Trực tuyến</b></li>
<li>
<b>Dịch vụ bưu ch&iacute;nh</b></li>
</ul>
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết <ul>
Trực tiếp
<li>
<i>(1) Trong ng&agrave;y l&agrave;m việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ c&ugrave;ng ng&agrave;y th&igrave; c&oacute; thể ho&agrave;n th&agrave;nh việc đăng k&yacute; trong ng&agrave;y l&agrave;m việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng k&yacute; c&oacute; l&yacute; do ch&iacute;nh đ&aacute;ng phải k&eacute;o d&agrave;i thời gian giải quyết hồ sơ đăng k&yacute; th&igrave; thời hạn giải quyết hồ sơ kh&ocirc;ng qu&aacute; 03 ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ ng&agrave;y nhận được hồ sơ hợp lệ. (2) Trường hợp hồ sơ đăng k&yacute; đối với quyền sử dụng đất, t&agrave;i sản gắn liền với đất được nộp th&ocirc;ng qua Bộ phận Tiếp nhận v&agrave; Trả kết quả giải quyết thủ tục h&agrave;nh ch&iacute;nh, Trung t&acirc;m Phục vụ h&agrave;nh ch&iacute;nh c&ocirc;ng cấp tỉnh, Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n x&atilde;, phường, thị trấn th&igrave; thời hạn giải quyết hồ sơ được t&iacute;nh từ thời điểm Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai nhận được hồ sơ đăng k&yacute; hợp lệ. (3) Thời gian kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm: (a) Thời gian xảy ra sự kiện thi&ecirc;n tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng k&yacute; trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kh&aacute;ng kh&aacute;c theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan c&oacute; thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng k&yacute; kh&ocirc;ng thể thực hiện được việc đăng k&yacute; theo thủ tục v&agrave; thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP. (b) Thời gian cơ quan đăng k&yacute; thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP. </i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
Trực tuyến
<li>
<i>(1) Trong ng&agrave;y l&agrave;m việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ c&ugrave;ng ng&agrave;y th&igrave; c&oacute; thể ho&agrave;n th&agrave;nh việc đăng k&yacute; trong ng&agrave;y l&agrave;m việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng k&yacute; c&oacute; l&yacute; do ch&iacute;nh đ&aacute;ng phải k&eacute;o d&agrave;i thời gian giải quyết hồ sơ đăng k&yacute; th&igrave; thời hạn giải quyết hồ sơ kh&ocirc;ng qu&aacute; 03 ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ ng&agrave;y nhận được hồ sơ hợp lệ. (2) Trường hợp hồ sơ đăng k&yacute; đối với quyền sử dụng đất, t&agrave;i sản gắn liền với đất được nộp th&ocirc;ng qua Bộ phận Tiếp nhận v&agrave; Trả kết quả giải quyết thủ tục h&agrave;nh ch&iacute;nh, Trung t&acirc;m Phục vụ h&agrave;nh ch&iacute;nh c&ocirc;ng cấp tỉnh, Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n x&atilde;, phường, thị trấn th&igrave; thời hạn giải quyết hồ sơ được t&iacute;nh từ thời điểm Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai nhận được hồ sơ đăng k&yacute; hợp lệ. (3) Thời gian kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm: (a) Thời gian xảy ra sự kiện thi&ecirc;n tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng k&yacute; trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kh&aacute;ng kh&aacute;c theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan c&oacute; thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng k&yacute; kh&ocirc;ng thể thực hiện được việc đăng k&yacute; theo thủ tục v&agrave; thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP. (b) Thời gian cơ quan đăng k&yacute; thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP. </i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
Dịch vụ bưu ch&iacute;nh
<li>
<i>(1) Trong ng&agrave;y l&agrave;m việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ c&ugrave;ng ng&agrave;y th&igrave; c&oacute; thể ho&agrave;n th&agrave;nh việc đăng k&yacute; trong ng&agrave;y l&agrave;m việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan đăng k&yacute; c&oacute; l&yacute; do ch&iacute;nh đ&aacute;ng phải k&eacute;o d&agrave;i thời gian giải quyết hồ sơ đăng k&yacute; th&igrave; thời hạn giải quyết hồ sơ kh&ocirc;ng qu&aacute; 03 ng&agrave;y l&agrave;m việc kể từ ng&agrave;y nhận được hồ sơ hợp lệ. (2) Trường hợp hồ sơ đăng k&yacute; đối với quyền sử dụng đất, t&agrave;i sản gắn liền với đất được nộp th&ocirc;ng qua Bộ phận Tiếp nhận v&agrave; Trả kết quả giải quyết thủ tục h&agrave;nh ch&iacute;nh, Trung t&acirc;m Phục vụ h&agrave;nh ch&iacute;nh c&ocirc;ng cấp tỉnh, Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n x&atilde;, phường, thị trấn th&igrave; thời hạn giải quyết hồ sơ được t&iacute;nh từ thời điểm Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai nhận được hồ sơ đăng k&yacute; hợp lệ. (3) Thời gian kh&ocirc;ng t&iacute;nh v&agrave;o thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm: (a) Thời gian xảy ra sự kiện thi&ecirc;n tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng k&yacute; trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kh&aacute;ng kh&aacute;c theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan c&oacute; thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng k&yacute; kh&ocirc;ng thể thực hiện được việc đăng k&yacute; theo thủ tục v&agrave; thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP. (b) Thời gian cơ quan đăng k&yacute; thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP. </i><br />
<p>
&nbsp;</p>
</li>
</ul>
Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện <ul>
<li>
Phiếu y&ecirc;u cầu đăng k&yacute; (c&oacute; chứng nhận của Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai)</li>
</ul>
Phí hoặc lệ phí <p>
Kh&ocirc;ng</p>
Căn cứ pháp lý <ul>
<li>
<p>
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ng&agrave;y 30/11/2022 của Ch&iacute;nh phủ về đăng k&yacute; biện ph&aacute;p bảo đảm<b> Số: 99/2022/NĐ-CP</b></p>
</li>
<li>
<p>
Ban h&agrave;nh quy định mức thu, nộp, chế độ quản l&yacute; v&agrave; sử dụng c&aacute;c khoản ph&iacute;, lệ ph&iacute; thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nh&acirc;n d&acirc;n cấp tỉnh tr&ecirc;n địa b&agrave;n tỉnh L&acirc;m Đồng<b> Số: 142/2022/NQ-HĐND</b></p>
</li>
</ul>

<ul> <li> <p> - Nộp hồ sơ đến Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai - Sở T&agrave;i nguy&ecirc;n v&agrave; M&ocirc;i trường, Chi nh&aacute;nh của Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai (sau đ&acirc;y gọi l&agrave; Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai); Trường hợp hồ sơ đăng k&yacute; đối với quyền sử dụng đất, t&agrave;i sản gắn liền với đất được nộp th&ocirc;ng qua Bộ phận Tiếp nhận v&agrave; Trả kết quả giải quyết thủ tục h&agrave;nh ch&iacute;nh, Trung t&acirc;m Phục vụ h&agrave;nh ch&iacute;nh c&ocirc;ng cấp tỉnh, Ủy ban nh&acirc;n d&acirc;n x&atilde;, phường, thị trấn th&igrave; thời hạn giải quyết hồ sơ được t&iacute;nh từ thời điểm Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai nhận được hồ sơ đăng k&yacute; hợp lệ. - Trường hợp kh&ocirc;ng c&oacute; căn cứ từ chối th&igrave; Văn ph&ograve;ng đăng k&yacute; đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, giải quyết hồ sơ v&agrave; trả kết quả.</p> </li> </ul>

<h4>
Hồ sơ đăng k&yacute; thay đổi đối với quyền sử dụng đất, t&agrave;i sản gắn liền với đất (Điều 32 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP)</h4>
<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
Phiếu y&ecirc;u cầu theo Mẫu số 02a tại Phụ lục (01 bản ch&iacute;nh).</td>
<td>
<span class="link" onclick="window.open('https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fbf7e0124ee17e8');" style="cursor: pointer;">Mau so 02a_dang ky thay doi.docx</span></td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm trong trường hợp đăng k&yacute; thay đổi theo thỏa thuận trong văn bản n&agrave;y;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Văn bản chuyển giao quyền đ&ograve;i nợ, chuyển giao nghĩa vụ trong trường hợp đăng k&yacute; thay đổi do chuyển giao quyền đ&ograve;i nợ, chuyển giao nghĩa vụ;</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Văn bản kh&aacute;c chứng minh c&oacute; căn cứ đăng k&yacute; thay đổi đối với trường hợp kh&ocirc;ng thuộc điểm a v&agrave; điểm b khoản 2 Điều 32 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Giấy chứng nhận (bản gốc) trong trường hợp t&agrave;i sản bảo đảm c&oacute; Giấy chứng nhận.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
Trường hợp đăng k&yacute; thay đổi quy định tại điểm b khoản 1 Điều 18 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP th&igrave; ngo&agrave;i giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 32 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP, hồ sơ đăng k&yacute; c&ograve;n c&oacute; th&ecirc;m Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nh&agrave; ở, c&ocirc;ng tr&igrave;nh x&acirc;y dựng, t&agrave;i sản kh&aacute;c gắn liền với đất trong trường hợp t&agrave;i sản n&agrave;y đ&atilde; được cấp Giấy chứng nhận.</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 1<br />
Bản sao: 0</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<h4>
T&ugrave;y từng trường hợp th&igrave; nộp th&ecirc;m:</h4>
<table class="table-data" style="width:100%;">
<thead>
<tr>
<th style="width:65%;">
T&ecirc;n giấy tờ</th>
<th style="width:15%;">
Mẫu đơn, tờ khai</th>
<th style="width:20%;">
Số lượng</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td class="justify">
(ii) Trường hợp chi nh&aacute;nh của ph&aacute;p nh&acirc;n, chi nh&aacute;nh hoặc ph&ograve;ng giao dịch của ph&aacute;p nh&acirc;n l&agrave; tổ chức t&iacute;n dụng (sau đ&acirc;y gọi l&agrave; chi nh&aacute;nh của ph&aacute;p nh&acirc;n) được ph&aacute;p nh&acirc;n giao nhiệm vụ thực hiện chức năng của ph&aacute;p nh&acirc;n về y&ecirc;u cầu đăng k&yacute;, về y&ecirc;u cầu cung cấp th&ocirc;ng tin th&igrave; văn bản c&oacute; nội dung về việc ph&aacute;p nh&acirc;n giao nhiệm vụ cho chi nh&aacute;nh thực hiện chức năng của ph&aacute;p nh&acirc;n trong y&ecirc;u cầu đăng k&yacute;, y&ecirc;u cầu cung cấp th&ocirc;ng tin l&agrave; t&agrave;i liệu phải c&oacute; trong hồ sơ đăng k&yacute;, hồ sơ cung cấp th&ocirc;ng tin (01 bản ch&iacute;nh hoặc 01 bản sao c&oacute; chứng thực hoặc 01 bản sao k&egrave;m bản ch&iacute;nh để đối chiếu) (khoản 8 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
(iii) Trường hợp được miễn nghĩa vụ nộp ph&iacute;, thanh to&aacute;n gi&aacute; dịch vụ, nghĩa vụ thanh to&aacute;n kh&aacute;c (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP) th&igrave; người y&ecirc;u cầu đăng k&yacute; c&oacute; quyền lựa chọn cung cấp một trong giấy tờ, t&agrave;i liệu sau đ&acirc;y v&agrave;o trong hồ sơ đăng k&yacute;: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng t&iacute;n dụng hoặc văn bản kh&aacute;c c&oacute; th&ocirc;ng tin về việc thuộc diện được miễn nghĩa vụ nộp ph&iacute; đăng k&yacute;, thanh to&aacute;n gi&aacute; dịch vụ, nghĩa vụ thanh to&aacute;n kh&aacute;c (01 bản ch&iacute;nh hoặc 01 bản sao c&oacute; chứng thực hoặc 01 bản sao k&egrave;m bản ch&iacute;nh để đối chiếu). Việc nộp giấy tờ, t&agrave;i liệu quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP chỉ thực hiện một lần trong đăng k&yacute; c&ugrave;ng một biện ph&aacute;p bảo đảm (khoản 3 Điều 9 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
(iv) Trường hợp b&ecirc;n bảo đảm hoặc b&ecirc;n nhận bảo đảm gồm nhiều người th&igrave; phải c&oacute; đầy đủ chữ k&yacute;, con dấu (nếu c&oacute;) của c&aacute;c chủ thể n&agrave;y, trừ trường hợp c&oacute; văn bản thể hiện nội dung về việc một, một số b&ecirc;n bảo đảm hoặc b&ecirc;n nhận bảo đảm c&oacute; quyền đại diện cho những người c&ograve;n lại (khoản 4 Điều 12 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
(i) Trường hợp thực hiện th&ocirc;ng qua người đại diện th&igrave; văn bản c&oacute; nội dung về đại diện l&agrave; t&agrave;i liệu phải c&oacute; trong hồ sơ đăng k&yacute;, hồ sơ cung cấp th&ocirc;ng tin (01 bản ch&iacute;nh hoặc 01 bản sao c&oacute; chứng thực hoặc 01 bản sao k&egrave;m bản ch&iacute;nh để đối chiếu), trừ trường hợp thực hiện việc đăng k&yacute; qua t&agrave;i khoản đăng k&yacute; trực tuyến của người đại diện quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP (khoản 7 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP, khoản 4 Điều 24 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
(v) Trường hợp C&ocirc;ng ty quản l&yacute; t&agrave;i sản của c&aacute;c tổ chức t&iacute;n dụng Việt Nam hoặc chủ thể kh&aacute;c trở th&agrave;nh b&ecirc;n nhận bảo đảm mới m&agrave; thuộc diện kh&ocirc;ng phải đăng k&yacute; thay đổi b&ecirc;n nhận bảo đảm quy định tại điểm a khoản 1 Điều 18 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP l&agrave; người y&ecirc;u cầu đăng k&yacute; th&igrave; văn bản c&oacute; căn cứ hoặc c&oacute; nội dung về x&aacute;c định b&ecirc;n nhận bảo đảm mới l&agrave; t&agrave;i liệu phải c&oacute; trong hồ sơ đăng k&yacute; (01 bản ch&iacute;nh hoặc 01 bản sao c&oacute; chứng thực hoặc 01 bản sao k&egrave;m bản ch&iacute;nh để đối chiếu) (khoản 6 Điều 12 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
<tr>
<td class="justify">
(vi) Trường hợp thay đổi b&ecirc;n nhận bảo đảm quy định tại điểm a khoản 1 v&agrave; khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP li&ecirc;n quan đến nhiều biện ph&aacute;p bảo đảm đ&atilde; được đăng k&yacute; m&agrave; c&oacute; c&ugrave;ng một b&ecirc;n nhận bảo đảm th&igrave; người y&ecirc;u cầu đăng k&yacute; nộp 01 bộ hồ sơ đăng k&yacute; thay đổi v&agrave; 01 Danh mục văn bản được k&ecirc; khai theo Mẫu số 01đ hoặc Mẫu số 02đ tại Phụ lục tương ứng với biện ph&aacute;p bảo đảm được đăng k&yacute; thay đổi (khoản 3 Điều 18 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).</td>
<td>
&nbsp;</td>
<td>
Bản ch&iacute;nh: 0<br />
Bản sao: 1</td>
</tr>
</tbody>
</table>

File mẫu:

  • TNMT_Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 02a tại Phụ lục (01 bản chính). Tải về In ấn

<p>
kh&ocirc;ng</p>

Nộp hồ sơ trực tuyến In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi